Khi có nhu cầu xây nhà phần thô hoặc xây nhà trọn gói tại Long An, việc đầu tiên và cực kỳ quan trọng là tìm một đơn vị thiết kế và thi công uy tín. Và đó chính là lúc Gia Bảo BQP trở thành sự lựa chọn hàng đầu.
Với nhiều năm kinh nghiệm và danh tiếng tại Long An cũng như TP.HCM, chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng những ngôi nhà chất lượng tốt nhất. Hãy tiếp tục đọc bài viết dưới đây để tìm thêm những ý tưởng mới cho tổ ấm của bạn.
Hiện nay, nhu cầu xây nhà trọn gói Long An đang tăng mạnh. Vì thế trên thị trường hiện nay xuất hiện rất nhiều công ty xây dựng để đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Tuy nhiên, để chọn được một công ty xây dựng uy tín chọn mặt gửi vàng giữa vô vàn các công ty trên thị trường rộng lớn hiện nay. Để gia chủ hiểu rõ hơn về hình thức xây nhà trọn gói, cũng như an tâm lựa chọn được một công ty xây dựng uy tín tại Long An, hãy xem ngay bài viết dưới đây của chúng tôi nhé.
Tại sao nên chọn xây nhà trọn gói tại Long An?
Xây nhà trọn gói Long An là hình thức chủ nhà khoán toàn bộ công việc xây nhà cho các công ty xây dựng hay nhà thầu xây dựng. Khi đó, các công ty xây dựng sẽ đảm nhận tất cả các khâu từ xin phép xây dựng, thiết kế, chuẩn bị vật tư, nhân công, thi công cho đến hoàn thiện.
Khi lựa chọn dịch vụ xây nhà trọn gói, quý khách không cần phải tốn nhiều công sức hay thời gian cho việc xây nhà. Các công ty xây dựng uy tín sẽ giúp bạn xây dựng ngôi nhà mơ ước với mức ngân sách phù hợp, thời gian thi công nhanh gọn và chất lượng công trình được đảm bảo.
1.Bảng giá xây nhà trọn gói tại Long An mới nhất
Công ty Gia Bảo BQP xin gửi đến quý khách hàng bảng giá xây nhà trọn gói tại Long An nhằm cung cấp thông tin tham khảo về giá cả. Theo đó, giá xây nhà tại Long An có khoảng giao động từ 6.600.000đ/m2 đến 7.500.000đ/m2, phụ thuộc vào chủng loại vật tư mà khách hàng yêu cầu. Đây là một thước đo giá cả linh hoạt và phù hợp với nhu cầu và sự lựa chọn của từng gia chủ.
Công ty Gia Bảo BQP xin gửi lời cảm ơn chân thành tới quý khách hàng đã và đang sử dụng dịch vụ xây nhà trọn gói tại Long An của chúng tôi cũng như các dịch vụ liên quan đến xây dựng mà chúng tôi cung cấp. Chúc khách hàng nhiều sức khỏe và thành công.
Trong bối cảnh quan trọng của việc xây dựng nhà trọn gói, an toàn luôn là một yếu tố hàng đầu mà khách hàng quan tâm. Với hơn 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực xây dựng, Gia Bảo BQP cam kết mang đến dịch vụ xây dựng nhà trọn gói an toàn tuyệt đối tại Long An.
Chúng tôi tuân thủ các quy định về an toàn lao động và sử dụng các phương pháp xây dựng hiện đại, đảm bảo sự bền vững và chất lượng của công trình. Đồng thời, đội ngũ nhân viên của chúng tôi được đào tạo chuyên nghiệp, có kiến thức sâu về an toàn công trình và luôn tuân thủ các quy trình an toàn.
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG NHÀ PHẦN THÔ & TRỌN GÓI 2023 TẠI Long An
Giá xây nhà trọn gói – Chìa khóa trao tay của Xây Dựng Gia Bảo BQP có đơn giá từ 4.750.000đ/m2 – 6.7500.000đ/m2 sẽ gồm 3 gói dịch vụ cơ bản như sau: Gói trung bình, Gói trung bình khá, Gói khá +, với mỗi gói xây dựng nhà sẽ có mức chi phí khác nhau tùy thuộc vào vật liệu, quy mô, kiến trúc công trình… bảng giá này sẽ giúp quý vị dễ dàng cân đối lựa chọn gói xây dựng nhà phù hợp với tài chính, nhu cầu xây dựng của mình. Sau đây là Bảng báo giá xây nhà trọn gói – Chìa khóa trao tay năm 2023 tính theo m2 chuẩn không phát sinh chi phí của Xây Dựng Gia Bảo BQP:
BẢNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG NHÀ TRỌN GÓI NĂM 2023 | ||
Gói trung bình | Gói trung bình khá | Gói Khá + |
NHÀ PHỐ 1 MẶT TIỀN 4.750.000đ/m2 – 5.050.000đ/m2 |
NHÀ PHỐ 1 MẶT TIỀN 5.350.000/m2 – 5.550.000/m2 |
NHÀ PHỐ 1 MẶT TIỀN 5.850.000/m2 – 6.150.000/m2 |
NHÀ PHỐ 2 MẶT TIỀN 4.950.000đ/m2 – 5.350.000đ/m2 |
NHÀ PHỐ 2 MẶT TIỀN 5.450.000/m2 – 5.650.000/m2 |
NHÀ PHỐ 2 MẶT TIỀN 6.000.000/m2 – 6.250.000/m2 |
NHÀ BIỆT THỰ PHỐ 5.450.000/m2 – 5.750.000/m2 |
NHÀ BIỆT THỰ PHỐ 6.200.000/m2 – 6.450.000/m2 |
|
BIỆT THỰ TÂN CỔ ĐIỂN, CỔ ĐIỂN 6.500.000/m2 – 6.750.000/m2 |
DANH MỤC VẬT TƯ HOÀN THIỆN
HẠNG MỤC |
GÓI TIẾT KIỆM |
GÓI NHÀ PHỐ |
GÓI CAO CẤP (biệt thự-villa) |
GHI CHÚ |
|
4.900.000/m2 |
5.200.000/m2 |
6.200.000/m2 |
|||
GẠCH ỐP - LÁT (MẪU DO CĐT TÙY CHỌN) |
|||||
Gạch nền các tầng (CĐT tùy chọn mẫu gạch) |
Gạch 600x600 mờ (Prime, Bạch Mã, Viglacera, Taca, Taicera,…) Đơn giá ≤ 300,000/m2 |
Gạch 600x600 bóng kính 2 da (Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera,…) Đơn giá ≤ 360,000/m2 |
Gạch 600x600, gạch bóng kính toàn phần (Vietceramic, Đồng Tâm, Bạch Mã,…) Đơn giá ≤ 450,000/m2 |
Len gạch 120x600 cắt từ gạch nền |
|
Gạch nền sân thượng, sân trước - sau |
Gạch 400x400 mờ (Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera…) Đơn giá ≤ 180,000/m2 |
Gạch 600x600 mờ (Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera,…) Đơn giá ≤ 280,000/ m2 |
Gạch 600x600, gạch mờ, nhám (Vietceramic , Đồng Tâm, Trường Thịnh,…) Đơn giá ≤ 350,000/ m2 |
Không bao gồm gạch mái |
|
Gạch nền WC |
Gạch ốp theo mẫu (Tasa, Casa, Bạch Mã, Viglacera…) Đơn giá ≤ 180,000/ m2 |
Gạch ốp theo mẫu (Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera,…) Đơn giá ≤ 260,000/ m2 |
Gạch ốp theo mẫu nhám, mờ (Vietceramic , Đồng Tâm, Trường Thịnh,…) Đơn giá ≤ 300,000/ m2 |
|
|
Gạch ốp tường WC Ốp cao < 2.7m |
Gạch ốp theo mẫu Đơn giá ≤ 230,000/m2. Ốp cao < 2.7m, không bao gồm len. |
Gạch ốp theo mẫu Đơn giá ≤ 280,000/ m2. Ốp cao < 2.7m, Không bao gồm len. |
Gạch ốp theo mẫu Đơn giá ≤ 350,000/ m2. Ốp cao < 2.7m, không bao gồm len. |
|
|
Keo Chà ron |
Keo chà ron Weber Đơn giá ≤ 30,000/kg |
Keo chà ron Weber Đơn giá ≤ 30,000/kg |
Keo chà ron Weber Đơn giá ≤ 30,000/kg |
Khoán gọn cho công trình |
|
Đá trang trí khác (mặt tiền, sân vườn) |
CĐT chọn nhà cung cấp Đơn giá ≤ 300,000/ m2 Khối lượng ≤ 5m2 |
CĐT chọn nhà cung cấp Đơn giá ≤ 400,000/ m2 Khối lượng ≤10m2 |
CĐT chọn nhà cung cấp, đơn giá ≤ 400,000/m2 Khối lượng ≤10m2 |
Phần trang trí không trừ tiền |
|
SƠN NƯỚC |
|||||
Sơn nước ngoài trời (2 lớp matit, 1 lớp sơn lót, 2 lớp sơn phủ.) Phụ kiện sơn nước: rulo, cọ, giấy nhám. |
Sơn Maxilite/Expo. Bột trét Việt Mỹ ngoài trời. Đơn giá ≤ 50,000/ m2
|
Sơn Spec/Nippon. Bột trét Expo ngoài trời Đơn giá ≤ 60,000/m2 |
Sơn Dulux/Jotun. Bột trét Dulux/Jotun ngoài trời. Đơn giá ≤ 80,000/m2.
|
Khoán gọn cho công trình |
|
Sơn nước trong nhà (2 lớp matit, 1 lớp sơn lót, 2 lớp sơn phủ) Phụ kiện sơn nước: rulo, cọ, giấy nhám. |
Sơn Maxilite/Expo. Bột trét Việt Mỹ trong nhà. Đơn giá ≤ 45,000/m2.
|
Sơn Spec/Nippon. Bột trét Expo trong nhà. Đơn giá ≤ 55,000/m2.. |
Sơn Dulux/Jotun. Bột trét Dulux/Jotun trong nhà Đơn giá ≤ 75,000/m2.
|
Khoán gọn cho công trình |
|
CỬA ĐI - CỬA SỔ (MẪU DO CĐT LỰA CHỌN) |
|||||
Cửa đi các phòng |
Cửa gỗ công nghiệp sơn màu (hoặc cửa nhựa ĐL). Đơn giá ≤ 3,500,000/bộ |
Cửa gỗ công nghiệp HDF phủ Verneer Đơn giá ≤ 4,500,000/bộ |
Cửa gỗ Công Nghiệp HDF phủ Verneer Đơn giá ≤ 4,500,000/bộ |
Bao gồm nhân công lắp đặt cửa |
|
Cửa đi WC |
Cửa Nhôm hệ 700, sơn tĩnh điện, kính 8mm (hoặc cửa nhựa ĐL). Đơn giá ≤ 3,000,000/bộ |
Cửa Nhôm Xingfa VN dày 1.4mm màu xám ghi hoặc trắng, kính cường lực 8mm mờ, hệ 1000, PKKL. Đơn giá ≤ 3,000,000/bộ |
Cửa nhôm Xingfa nhập khẩu màu xám ghi hoặc màu trăng, nhập khẩu dày 2mm, kính cường lúc 8mm mờ, PKKL Đơn giá ≤ 2,750,000/m2 |
Bao gồm nhân công lắp đặt cửa |
|
Cửa mặt tiền chính (Mặt tiền, ban công, sân thượng, sân sau…) |
Cửa nhựa lõi thép thanh Sparlee phụ kiện GD đồng bộ. Đơn giá ≤ 1,900,000/m2 |
Cửa nhôm Xingfa VN dày 1.4mm màu xám ghi hoặc màu trắng. kính cường lực 8mm, PKKL. Đơn giá ≤ 2,450,000/m2 |
Cửa nhôm Xingfa nhập khẩu màu xám hoặc màu trắng dày 1.4mm, kính cường lực 8mm màu. PKKL Đơn giá ≤ 2,750,000/m2 |
Bao gồm nhân công lắp đặt cửa |
|
Cửa sổ mặt tiền chính (mặt tiền, ban ci6ngm sân thượng, sân sau) |
Cửa nhựa lõi thép thanh Sparlee phụ kiện GQ đồng bộ Đơn giá ≤ 1,900,000/m2 |
Cửa nhôm Xingfa VN dày 1.4mm màu xám ghi hoặc màu trắm, kính cường lực 8mm, PKKL. Đơn giá ≤ 2,450,000/m2 |
Cửa nhôm Xingfa nhập khẩu màu xám ghi hoặc màu trắng, nhập khẩu dày 2mm, kính cường lực 8mm mờ, PKKL. Đơn giá ≤ 2,750,000/m2 |
Bao gồm nhân công lắp đặt cửa |
|
Khung sắt bảo vệ ô cửa số (Chỉ bao gồm hệ thống cửa mặt tiền) |
Sắt hộp 20x20x1.0mm sơn dầu, mẫu đơn giản Đơn giá ≤ 450,000/m2 |
Sắt hộp 20x20x1.0mm mạ kẽm, sơn dầu, mẫu đơn giản Đơn giá ≤ 550,000/m2 |
Sắt hộp 25x25x1.0mm mạ kẽm, sơn dầu, mẫu chỉ định Đơn giá ≤ 650,000/m4 |
Các loại cửa sắt đã bao gồm nhân công và sơn dầu (expo) |
|
Khóa cửa phòng, cửa chính, cửa ban công, ST |
Khóa tay nắm tròn. Đơn giá ≤ 350,000/cái |
Khóa tay gạt Đơn giá ≤ 450,000/cái |
Khóa tay gạt cao cấp Đơn giá ≤ 850,000/cái |
Hệ cửa nhựa lõi thép+ nhôm không cung cấp ổ khóa |
|
Khóa cửa WC |
Khóa tay nắm tròn Đơn giá ≤ 250,000/cái |
Khóa tay gạt Đơn giá ≤ 350,000/cái |
Khóa tay gạt Đơn giá ≤ 550,000/cái |
Hệ cửa nhựa lõi thép + nhôm không cung cấp ổ khóa |
|
Khóa cửa cổng |
CĐT chọn nhà cung cấp Đơn giá ≤ 600,000/cái |
CĐT chọn nhà cung cấp Đơn giá ≤ 800,000/cái |
CĐT chọn nhà cung cấp Đơn giá ≤ 1,000,000/cái |
|
|
CẦU THANG |
|||||
Lan can cầu thang |
Lan can sắt hộp 20x20x1.0mm, mẫu đơn giản Đơn giá ≤ 500,000/md |
Lan can Sắt hộp 25x25x1.0mm, mẫu đơn giản. Đơn giá ≤ 600,000/md |
Lan can Kính cường lực 10mm, trụ Inox 304. Đơn giá 1,100,000/md |
Bao gồm nhân công và vật tư sơn dầu (Expo) |
|
Tay vịn cầu thang |
Tay vịn, gỗ sồi D60(60x60) Đơn giá ≤ 500,000/md |
Tay vịn, gỗ căm xe 60x80. Đơn giá ≤ 600,000/md |
Tay vịn, gỗ căm xe 60x80. Đơn giá ≤ 600,000/md |
Bao gồm nhân công và vật tư sơn dầu (Expo) |
|
Trụ cầu thang |
Gỗ căm xe Đơn giá ≤ 2,000,000/trụ |
Gỗ căm xe Đơn giá ≤ 2,800,000/trụ |
Gỗ căm xe. Đơn giá ≤ 3,000,000/trụ |
|
|
ĐÁ GRANITE (MẪU DO CĐT TÙY CHỌN) |
|||||
Đá Granite mặt cầu thang, |
Đá Trắng Suối Lau, Hồng Phan Rang, Tím Hoa Cà. Đơn giá ≤ 700,000/m2 |
Đá xanh đen Campuchia/Trắ ng Ấn Độ/ Hồng Gia Lai. Đơn giá ≤ 900,000/m2 |
Đá Marble, Kim Sa Trung, Nhân Tạo. Đơn giá ≤ 1,200,000/m2 |
|
|
Đá Granite tam cấp (Nếu có) |
Đá Trắng Suối Lau, Hồng Phan Rang, Tím Hoa Cà. Đơn giá ≤ 700,000/m2 |
Đá xanh đen Campuchia/Trắ ng Ấn Độ/ Hồng Gia Lai. Đơn giá ≤ 900,000/m2 |
Đá Marble, Kim Sa Trung, Nhân Tạo. Đơn giá ≤ 1,200,000/m2 |
|
|
Đá Granite len cầu thang, ngạch cửa 100 |
Đá Trắng Suối Lau, Hồng Phan Rang, Tím Hoa Cà. Đơn giá ≤120,000/m2/md |
Đá xanh đen Campuchia/Trắ ng Ấn Độ/ Hồng Gia Lai. Đơn giá ≤ 160,000/m2/md |
Đá Marble, Kim Sa Trung, Nhân Tạo. Đơn giá ≤ 180,000/m2/md |
|
|
THIẾT BỊ ĐIỆN (MẪU DO CĐT TÙY CHỌN) |
|||||
Vỏ tủ điện Tổng và tủ điện Tầng (loại 2 đường) tủ hộp nhựa cao cấp |
SINO |
SINO |
SINO |
Nhân công lắp đặt trong phần thô
|
|
MCB, công tắc, ổ cắm |
SINO. Mỗi phòng 04 công tắc, 4 ổ cắm |